Có 1 kết quả:

真理 chân lí

1/1

chân lí [chân lý]

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Đạo lí chân thật không biến đổi. Phật giáo đồ thường dùng để chỉ Phật pháp. ◇Phương Can 方干: “Văn tăng thuyết chân lí, Phiền não tự nhiên khinh” 聞僧說真理, 煩惱自然輕 (Du Trúc Lâm tự 遊竹林寺).
2. Danh từ triết học: Chỉ phản ánh chính xác của sự vật khách quan cũng như những quy luật của chúng tại ý thức người ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ thật của sự vật — Sự thật.